Các vị vua Thành Hán Thành_Hán

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tênTrị vìNiên hiệu
Thành 303 hay 304-319
Thành Thủy Tổ (Thế Tổ)CảnhLý ĐặcChủ công: 303Chủ công:

Kiến Sơ (建初)

KhôngTần Văn VươngLý LưuChủ công: 303Chủ công:

Kiến Sơ (建初) tiếp tục niên hiệu Lý Đặc

Thành Thái Tông (成太宗)Vũ (武)Lý Hùng303-334

Kiến Hưng (建興) 304-306
Yến Bình (晏平) 306-311
Ngọc Hoành (玉衡) 311-334

KhôngAi (哀)Lý Ban (李班)7 tháng năm 334Ngọc Hoành (玉衡) 334
KhôngU Công (幽公)Lý Kỳ (李期)334-338Ngọc Hằng (玉恆) 335-338
Hán 338-347
Hán Trung Tông (汉中宗)Chiêu Văn (昭文)Lý Thọ (李壽)338-343Hán Hưng (漢興) 338-343
KhôngQuy Nghĩa Hầu (歸義侯)Lý Thế (李勢)343-347

Thái Hòa (太和) 343-346
Gia Ninh (嘉寧) 346-347

Lý Mộ
Lý Đặc
?-303
Lý Lưu
248-303
Lý Tương
Lý Đãng
?-303
Thành Vũ Đế
Lý Hùng
274-304-334
Hán Chiêu Văn Đế
Lý Thọ
300-338-343
Thành Ai Đế
Lý Ban
288-334
Cung Đô U công
Lý Kỳ
314-334-338
Lý Thế
?-343-347-361